1 | | 4G-LTE và phương án triển khai tại tỉnh Hòa Bình : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Tạ Ngọc Ninh; Nghd: PGS.TS. Bùi Trung Hiếu . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - XI, 90tr. ; 30 cm ; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02009 |
2 | | Áp dụng kĩ thuật khai phá dữ liệu cho phân lớp các ca kiểm thử phần mềm : Luận văn Th.S Kỹ thuật: Hệ thống thông tin: Mã số: 8.48.01.04 / Lê Lê Na; Ng.hd: PGS.TS. Trần Đình Quế . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VIII, 48tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02263 |
3 | | Áp dụng lý thuyết hàng đợi để tính hiệu năng hệ thống thông tin di động 3G : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Chu Hồng Lân ; Nghd. : PGS.TS Trần Hồng Quân . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 67tr. ; 30 cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00111 |
4 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ điện thoại di động do công ty dịch vụ viễn thông cung cấp: Luận văn tốt nghiệp . - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông: . 2003. - 91tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/LV 137 |
5 | | Biện pháp phát triển khách hàng của bưu điện tỉnh Quảng Ninh: Luận văn tốt nghiệp . - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông: . 2003. - 82tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/LV 118 |
6 | | Các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ điện thoại cố định tại bưu điện tỉnh Quảng Ninh: Luận văn tốt nghiệp . - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông: . 2003. - 89tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/LV 138 |
7 | | Các giải pháp nâng cao chất lượng mạng GPON tại trung tâm viễn thông Duy Tiên - VNPT Hà Nam : Luận văn ThS. Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông : Mã số: 85 20 20 8 / Nguyễn Hồng Đức ; Nghd. : TS. Phạm Mạnh Lâm . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông , 2018. - X, 76 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02115 |
8 | | Các mã CYXLIC dựa trên các nhóm nhân CYXLIC theo Modulo : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Trần Đức Quyền ; Nghd. : GS.TS Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2009. - 65tr. ; 30 cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00130 |
9 | | Các phương thức truyền tải IP trên quang và ứng dụng cho mạng đường trục của Viettel : Luận văn ThS kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Đào Việt Châu; Nghd: TS. Hoàng Văn Võ . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2016. - VIII, 80tr ; 30cm ; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01754 |
10 | | Các thuật toán tạo M dãy lồng ghép trên vành đa thức có hai lớp kề Cyclic : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Thị Hương Thảo ; Nghd. : GS.TS Nguyễn Bình . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 68 tr. ; 30 cm + CD. Thông tin xếp giá: VL/00040 |
11 | | Cải thiện hiệu năng mạng cảm biến không dây thông qua tiếp cận xuyên lớp MAC và giao thức định tuyến : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Vũ Xuân Thao; Nghd: TS. Hoàng Trọng Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - VIII, 79tr ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02040 |
12 | | Cảm nhận phổ tần đa băng cho vô tuyến khả tri : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông. Mã số: 60.52.02.08 / Nguyễn ,Phi Trung; Nghd: PGS.TS Lê Nhật Thăng . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - VIII, 55tr ; 30 cm ; CD+tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01977 |
13 | | Chất lượng dịch vụ điện thoại di động của tổng công ty viễn thông Mobifone : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 8340101 / Nguyễn Thanh Loan; Nghd: TS. Trần Thị Thập . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2018. - VI, 87tr ; 30cm + CD+ Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02188 |
14 | | Chất lượng dịch vụ Internet băng rộng của VNPT tại địa bàn Hà Nội : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh : 83 40 10 1 / Châu Việt Hoàng ; Nghd. : TS.Trần Thị Thập . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 92 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02106 |
15 | | Chất lượng dịch vụ Lữ hành tại Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Tràng An : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh: Mã số: 8.34.01.01 / Nguyễn Thị Ngọc Thúy; Ng.hd: TS. Trần Thị Thập . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VII, 92tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02278 |
16 | | Chất lượng dịch vụ viễn thông trên nền công nghệ 4G của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh: Mã số: 8.34.01.01 / Hoàng Anh Tuấn; Ng.hd: PGS. TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VII, 94tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02266 |
17 | | Chất lượng đội ngũ nhân sự khối hành chính tại Học viện Chính trị Khu vực I : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh: Mã số: 8.340101 / Lê Tuấn Anh; Ng.hd: TS. Hoàng Đình Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VIII, 99tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02245 |
18 | | Chất lượng tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Hà Tây : Luận văn Th.S Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Tạ Thị Hồng Hạnh; Ng.hd: PGS. TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2019. - VII, 99tr ; 30cm; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02253 |
19 | | Chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần HTG đến năm 2020 : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh: 8 34 01 01 / Nghd, : TS.Hồ Hồng Hải . - Hà Nội : Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 67 tr. ; 30 cm. Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02102 |
20 | | Công nghệ định vị và giải pháp triển khai trong mạng 3.5G/HSDPA : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Bùi Văn Ký ; Nghd. : TS Nguyễn Gia Thái . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 67 tr. ; 30 cm. + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00038 |
21 | | Công tác đánh giá thực hiện công việc tại tổng công ty dịch vụ viễn thông VNPT-Vinaphone : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Chu Phương Thảo; Nghd: PGS.TS Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2017. - VII, 90tr ; 30cm ; CD+ Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02020 |
22 | | Công tác đấu thầu trong các dự án xây lắp, lắp đặt của công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật viễn thông (TST) : Luận văn ThS kinh tế : Quản trị kinh doanh : 60 34 05 / Hoàng Lê Minh ; Nghd. : GS.TS.NGƯT Bùi Xuân Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 93 tr. ; 30 cm. + CD. Thông tin xếp giá: VL/00087 |
23 | | Công tác quản trị dự án đầu tư tại viễn thông Hải Dương : Luận văn ThS: Quản trị kinh doanh: Mã Số 83 40 10 1 / Lê Xuân Trung ; Nghd. : PGS.TS.Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - VIII, 99 tr. ; 30 cm; Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02076 |
24 | | Công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Hà Tây : Luận văn ThS Quản trị kinh doanh: Mã số: 60.34.01.02 / Tạ Thị Minh Hằng; Nghd: PGS.TS Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2017. - 92tr ; 30 cm + CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02016 |
25 | | Công tác tiền lương tại Bưu điện tỉnh Ninh Bình : Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh : 83 40 10 1 / Nguyễn Thu Hường ; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2018. - 89 tr. ; 30 cm. + Tóm tắt + CD. Thông tin xếp giá: VL/02119 |
26 | | Cộng tác quản lý cung ứng nguyên vật liệu tại công ty cổ phần tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP : Luận văn ThS. Kinh tế: Quản trị kinh doanh: 60 34 01 02 / Ngô, Xuân Thanh; Nghd. :TS Vũ Trọng Phong . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2017. - 91tr. ; 30 cm, CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02000 |
27 | | Dịch vụ mạng MAN-E và QoS : Luận văn ThS kỹ thuật : Kỹ thuật điện tử : 60 52 70 / Nguyễn Hoàng Hà ; Nghd. : PGS.TS Phạm Minh Hà . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010. - 66 tr. ; 30 cm + CD, tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/00054 |
28 | | Dò tìm các dạng tấn công mạng máy tính : Luận văn ThS Kỹ thuật: Hệ thống thông tin: Mã số: 08480104 / Nguyễn Minh Tuân; Nghd: TS. Nguyễn Đình Hóa . - Hà Nội : Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 2018. - VIII, 51tr ; 30cm + CD+ Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/02158 |
29 | | Dự báo lưu lượng cho mạng viễn thông bưu điện tỉnh Hoà Bình: Luận văn tốt nghiệp . - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông: . 2003. - 74tr: 30cm. Thông tin xếp giá: Đ/NK/LV 107 |
30 | | Dự đoán chuyển động của bàn tay sử dụng bộ lọc Kalman : Luận văn ThS Kỹ thuật: Kỹ thuật viễn thông: Mã số: 60.52.02.08 / Trần Văn Hiệu; Nghd: TS Nguyễn Ngọc Minh . - Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, 2016. - VIII, 81tr. ; 30 cm ; CD + Tóm tắt. Thông tin xếp giá: VL/01853 |